|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sĩ phu
dt (H. sĩ: người có học; phu: người đàn ông) Người có học vấn và có tiết tháo: Lớp lớp sĩ phu và đồng bào yêu nước đã đứng lên chiến đấu (VNgGiáp); Tiếng họ Nguyễn Tiên-điền vẫn thúc giục sĩ phu trong xứ đua nhau học tập (HgXHãn).
|
|
|
|